DANH SÁCH MÃ LỖI SẢN PHẨM
Thứ sáu, Ngày 23/10/2020 15:20
Hisense VRF xin trân trọng cung cấp mã lỗi sản phẩm cho quý khách hàng.
DANH SÁCH MÃ LỖI ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ HISENSE VRF | |||
Mã | Mục | Hiện tượng bất thường | Nguyên nhân |
01 | Dàn Lạnh | Kích hoạt thiết bị bảo vệ (Công tắc phao) | Kích hoạt công tắc phao (mực nước cao trong khay nước ngưng, bất thường ở đường ống nước ngưng, hỏng công tắc phao hoặc khay nước ngưng) |
02 | Dàn Nóng | Kích hoạt thiết bị bảo vệ (Thiết bị an toàn chống quá áp) | Kích hoạt PSH (Nghẹt ống, dư gas, lẫn khí trơ)… |
03 | Đường truyền tín hiệu | Mất tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng | Đi dây sai, mối nối không chặt, đứt dây, đứt cầu chì, mất nguồn dàn nóng… |
04 | Dàn Nóng | Lỗi tín hiệu giữa mạch biến tần máy nén và mạch điều khiển dàn nóng | Lỗi truyền tín hiệu giữa mạch biến tần và mạch dàn nóng (mối nối không chặt, đứt dây, đứt cầu chì...) |
04. | Dàn Nóng | Lỗi tín hiệu giữa bộ điều khiển quạt và mạch điều khiển dàn nóng | Lỗi truyền tín hiệu giữa bộ điều khiển quạt và mạch dàn nóng (mối nối không chặt, đứt dây, đứt cầu chì...) |
05 | Pha nguồn | Pha của điện nguồn bất thường | Nguồn cấp sai, ngược pha, hở pha… |
06 | Điện áp | Điện áp bất thường của bộ biến tần máy nén | Sụt áp nguồn, công suất nguồn cấp không đủ… |
06. | Điện áp | Điện áp bất thường của bộ điều khiển quạt | Sụt áp nguồn, công suất nguồn cấp không đủ… |
07 | Hệ thống | Giảm độ quá nhiệt của gas ra khỏi máy nén | Nạp dư môi chất lạnh, hỏng cảm biến nhiệt, đi dây sai, nối ống sai, van tiết lưu luôn ở trạng thái mở (Mất kết nối)… |
08 | Hệ thống | Nhiệt độ đầu đẩy máy nén cao bất thường | Nạp không đủ môi chất lạnh, nghẹt ống, hỏng cảm biến nhiệt, đi dây sai, nối ống sai, van tiết lưu luôn ở trạng thái đóng (Mất kết nối)… |
0A | Đường truyền | Tín hiệu giữa các dàn nóng với nhau bất thường | Đi dây sai, đứt dây, mối nối không chặt… |
0B | Dàn nóng | Cài đặt địa chỉ cho các dàn nóng sai | Cài đặt cùng địa chỉ cho các dàn nóng (dàn phụ) trong cùng hệ thống lạnh… |
0C | Dàn nóng | Cài đặt dàn nóng chính sai | 2 (hay nhiều) dàn nóng cùng được cài đặt thành dàn chính trong cùng hệ thống lạnh… |
11 | Cảm biến tại Dàn Lạnh | Cảm biến tại đường không khí vào | Đi dây sai, mất kết nối, đứt dây, ngắn mạch… |
12 | Cảm biến tại Dàn Lạnh | Cảm biến tại đường không khí ra | Đi dây sai, mất kết nối, đứt dây, ngắn mạch… |
13 | Cảm biến tại Dàn Lạnh | Cảm biến tại đường ống gas lỏng | Đi dây sai, mất kết nối, đứt dây, ngắn mạch… |
14 | Cảm biến tại Dàn Lạnh | Cảm biến tại đường ống gas hơi | Đi dây sai, mất kết nối, đứt dây, ngắn mạch… |
19 | Động cơ quạt | Kích hoạt thiết bị bảo vệ cho quạt dàn lạnh | Động cơ quạt bị quá nhiệt, bị kẹt cơ |
21 | Dàn Nóng | Cảm biến áp suất cao | Đi dây sai, mất kết nối, đứt dây, ngắn mạch… |
22 | Dàn Nóng | Cảm biến nhiệt độ không khí bên ngoài | Đi dây sai, mất kết nối, đứt dây, ngắn mạch… |
23 | Dàn Nóng | Cảm biến nhiệt tại đỉnh máy nén | Đi dây sai, mất kết nối, đứt dây, ngắn mạch… |
24 | Dàn Nóng | Cảm biến nhiệt tại đường ống lỏng của bộ trao đổi nhiệt | Đi dây sai, mất kết nối, đứt dây, ngắn mạch… |
25 | Dàn Nóng | Cảm biến nhiệt tại đường hơi của bộ trao đổi nhiệt | Đi dây sai, mất kết nối, đứt dây, ngắn mạch… |
29 | Dàn Nóng | Cảm biến áp suất thấp | Đi dây sai, mất kết nối, đứt dây, ngắn mạch… |
31 | Hệ thống | Cài đặt công suât của dàn nóng và dàn lạnh sai | Cài đặt kết nối công suât sai Cài đặt tổng công suât của các dàn lạnh dư hoặc thiếu |
35 | Hệ thống | Cài đặt địa chỉ của dàn lạnh sai | Trùng lặp số thứ tự của dàn lạnh trong cùng hệ thống |
36 | Hệ thống | Kết nối dàn lạnh sai | Dàn lạnh được thiết kế cho môi chất R22 |
38 | Hệ thống | Chọn mạch bảo vệ sai cho dàn nóng | Lỗi nhận dạng thiết bị bảo vệ (nối dây sai đến mạch dàn nóng) |
39 | Máy nén | Máy nén không inverter có dòng điện bất thường | Quá dòng, đứt cầu chì, lỗi cảm biến dòng, mất nguồn đột ngột, sụt áp, nguồn cấp không ổn định… |
3a | Dàn Nóng | Bất thường về công suất của của dàn nóng | Công suất dàn nóng > 54HP |
3b | Dàn Nóng | Cài đặt kết hợp các kiểu dàn nóng bị sai hoặc lỗi điện áp | Cài đặt sai khi kết nối dàn chính và các dàn phụ, sai về điện áp |
3d | Dàn Nóng | Bất thường trong đường truyền giữa dàn chính và các dàn phụ | Đi dây sai, mất kết nối, đứt dây, lỗi mạch điện |
43 | Thiết bị bảo vệ | Kích hoạt thiết bị bảo vệ mức nén thấp | Lỗi trong quá trình nén (lỗi bộ biến tần của máy nén, nguồn điện không ổn định) |
44 | Thiết bị bảo vệ | Kích hoạt thiết bị bảo vệ áp suất thấp tăng | Làm lạnh/sưởi quá tải, van tiết lưu mở cố định (mất kết nối) |
45 | Thiết bị bảo vệ | Kích hoạt thiết bị bảo vệ áp suất cao tăng | Vận hành quá tải (tắc nghẽn), nghẹt ống, nạp dư môi chất lạnh, gas bị lẫn khí trơ… |
47 | Thiết bị bảo vệ | Kích hoạt thiết bị bảo vệ áp suất thấp giảm | Nạp thiếu môi chất lạnh, đường ống dẫn môi chất bị tắc nghẽn, van tiết lưu luôn ở trạng thái mở cố định (mất kết nối)… |
48 | Thiết bị bảo vệ | Kích hoạt thiết bị bảo vệ quá dòng cho biến tần | Vận hành quá tải, máy nén bị hỏng |
51 | Máy nén | Cảm biến dòng điện máy nén bất thường | Hỏng máy nén, hỏng PCB biến tần, IPM module... |
53 | Máy nén | Tín hiệu máy nén biến tần bất thường | Hỏng máy nén, hỏng PCB biến tần, IPM module... |
54 | Dàn nóng | Nhiệt độ cánh tản nhiệt của PCB biến tần bất thường | Hỏng cảm biến cánh tản nhiệt PCB biến tần, hỏng PCB biến tần... |
55 | Dàn nóng | Không có tín hiệu PCB biến tần trả về | Hỏng PCB biến tần, hỏng PCB nguồn dàn nóng... |
57 | Dàn nóng | Kích hoạt bảo vệ cho quạt dàn nóng | Motor quạt dàn nóng bị quá dòng, quá nhiệt, hỏng PCB quạt ... |
5a | Dàn nóng | Nhiệt độ cánh tản nhiệt của PCB quạt dàn nóng bất thường | Hỏng motor quạt dàn nóng, hỏng PCB quạt, lớp silicon tản nhiệt kém... |
5b | Dàn nóng | Kích hoạt bảo vệ quá dòng quạt dàn nóng | Motor quạt dàn nóng bị quá dòng, quá nhiệt, có vật cản cánh quạt quay, hỏng PCB quạt, nguồn điện sụt áp ... |
5c | Dàn nóng | Dòng điện khởi động của quạt dàn nóng thấp bất thường | Hỏng PCB quạt, hỏng motor quạt dàn nóng |
60 | Tín hiệu | Mất tín hiệu giữa điều khiển trung tâm và dàn nóng (khi máy đang hoạt động) | Tín hiệu bị nhiễu, dây tín hiệu đứt, tiếp xúc không tốt... |
61 | Tín hiệu | Mất tín hiệu giữa điều khiển trung tâm và dàn lạnh (khi máy đang hoạt động) | Tín hiệu bị nhiễu, dây tín hiệu đứt, tiếp xúc không tốt... |
64 | Tín hiệu | Mất tín hiệu giữa điều khiển trung tâm và dàn nóng (khi máy đang dừng) | Tín hiệu bị nhiễu, dây tín hiệu đứt, tiếp xúc không tốt... |
65 | Tín hiệu | Mất tín hiệu giữa điều khiển trung tâm và dàn lạnh (khi máy đang dừng) | Tín hiệu bị nhiễu, dây tín hiệu đứt, tiếp xúc không tốt... |
EE | Máy nén | Mã lỗi bảo vệ máy nén | Khi các lỗi 02, 07, 08, 39, 43, 44, 45, 47 xuất hiện liên tục 3 lần trong 6 giờ |
b1 | Dàn lạnh | Cài đặt sai địa chỉ dàn lạnh | Cài đặt sai địa chỉ dàn lạnh |